Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Kháng, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Minh - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mạnh Khang, nguyên quán Thanh Minh - TX Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Ngọc Khang, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Khang, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kháng, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Kháng, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 12/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh