Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Mùi, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ MÙI, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mùi, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Mùi, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thuy - An Khải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Mùi, nguyên quán An Thuy - An Khải - Hải Phòng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trung Mùi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phương - Tiến Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phương Văn Mùi, nguyên quán Liên Phương - Tiến Lữ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị