Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Ninh Sơn - Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Canh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trương Hoàng Canh, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Canh, nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định, sinh 2/1941, hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Canh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Canh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Canh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Canh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1900, hi sinh 30/11/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang