Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Đoan, nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dục, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 13/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Chu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Dũng, nguyên quán TT Chu - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dược, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Dưỡng, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Giám, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị