Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Ninh - Xã An Ninh - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Quang Tiến - Xã Quang Tiến - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hoà - Xã Tân Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hà Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh