Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Phê, nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phê, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phê, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phê, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh