Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Xướng, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Xướng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xướng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 23 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xướng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Xướng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xướng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xướng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xướng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Xướng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai