Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyệt, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ LÊ THỊ DUYỆT, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Duyệt, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Công Duyệt, nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh