Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhân, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Phụng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Quế, nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Sơn, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Ngọc Sơn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Sỹ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tám, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tâm, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị