Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngân, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Nghệ, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nghiễm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nghiễm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 02 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ NGHIỆM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngoan, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nhị, nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 11/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh phước - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Nhiêu, nguyên quán Vĩnh phước - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định