Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hoà, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hưng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 28/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 3 - TX Lai Châu - Lai Châu
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khánh, nguyên quán Khối 3 - TX Lai Châu - Lai Châu, sinh 1952, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khoa, nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khương, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An