Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đáp, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 17 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đạt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đẩu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn An - Anh Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Văn Điểm, nguyên quán Nhơn An - Anh Nhơn - Bình Định hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Điến, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ VĂN ĐIỂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị