Nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Quan Hồng, nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Điểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Sa Quan, nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vạn Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Quan Anh, nguyên quán Vạn Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quan, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Hoạt, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Yên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước