Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Hoàng, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Khương, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hứa Văn Kinh, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thượng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hứa Văn Liễn(Siên), nguyên quán Yên Thượng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 15 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Đà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Lìm, nguyên quán Thiên Đà - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 25/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hứa Văn Loan, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Lý, nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Văn Mười, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Năm, nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước