Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Lập, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Lập, nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng, sinh 1955, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị