Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Oanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân đồng Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phụng, nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 9/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Các - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán Văn Các - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai