Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Dược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Sơn - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu ngọc Đễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Chan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị