Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Cự Minh, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Cự Sung, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An