Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Thịnh, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thịnh, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh