Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dũng, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tiến Gia, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hiếu, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lộc, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Phong, nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sầm, nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sao, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sơn, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An