Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tiến, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Hoàng Tiến, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang