Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nguyên bình - Thị trấn Nguyên Bình - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Lý Học - Xã Lý Học - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội