Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hiến, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Tiên Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Đông Phương - Tiên Phương - Thái Bình hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh