Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thiện, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Thiện, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Niên - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiện, nguyên quán Thanh Niên - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 47 Cửa Nam - Cửa Nam - Hà Nội
Liệt sĩ Doản Văn Thiện, nguyên quán Số 47 Cửa Nam - Cửa Nam - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Thiện, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Thiện, nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiện, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thiện, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lăng Văn Thiện, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiện, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị