Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huynh, nguyên quán T.Ninh - Thái Bình hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1923, hi sinh 23 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị