Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi