Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ngô, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Phát, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1922, hi sinh 24/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sáu, nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - - Long An, sinh 1919, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sự, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thế, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn 9 - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tiến, nguyên quán Thôn 9 - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn tTạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn tTạch - Đồng Nai hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tuyết, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương