Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức A, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đaị Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội