Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sức, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sức, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Mạnh Sức, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh