Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khứ, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền Đông - Giá Rai
Liệt sĩ Trần Văn Khù, nguyên quán Long Điền Đông - Giá Rai hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Khu, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khư, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Văn Khứ, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khư, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An