Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Ren, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Sang, nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 16/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Lái Thiêu - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán An Sơn - Lái Thiêu - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 30/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hoà - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Sến, nguyên quán Ninh Hoà - Châu Thành - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Văn Siêng, nguyên quán TP Hải Phòng hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Tôn - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Sơn, nguyên quán Tri Tôn - Bảy Núi - An Giang hi sinh 24/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Thuận - Nhà Bè - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lâm Văn Song, nguyên quán Tân Thuận - Nhà Bè - Hồ Chí Minh, sinh 1932, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị