Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bản, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bản, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bản, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiến Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Yên Đồng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị