Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chân, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Chân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đưc Chân, nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Chân, nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chân, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chân Chính, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chân Hồng, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An