Nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiên, nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiên, nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng hi sinh 28/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Hiên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Hồ Quang Hiên, nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hiên, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bức Chính - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Hiên, nguyên quán Bức Chính - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Văn Hiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiên, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiên, nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị