Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum