Nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Bình, nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Bình, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1962, hi sinh 23/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An