Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cân, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lù Chính Cân, nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Tam Thanh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An