Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Lê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ánh Dương, nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 24 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị