Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doản, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Doản Bá Ngật, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1936, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doản Đức Nhân, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doản Hồng Đệ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hồng Nga, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hữu Thìn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Mạnh Hiền, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị