Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiện Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phong sơn - Xã Phong Sơn - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đức nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại lộc an - Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế