Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trần Hiển, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiển, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 29/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiển, nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiển, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hiển, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Hiển, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hiển, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiển, nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị