Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội