Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Đàng, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đạo, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Diệu (Rền), nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Định, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1959, hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Đoàn, nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh