Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Mùi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Niệm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Phát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1935, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Phước, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Phước, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Phước, nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai