Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Lê, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1929, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hải - Đông thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hoà, nguyên quán Đông hải - Đông thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Hoà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Hoà, nguyên quán Đinh Sở - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh