Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê (9 Tâm) Quang, nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quang, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị