Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1935, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Khác hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Gia, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị