Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa