Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ưng Trường, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Ưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Ưng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy ưng, nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ưng Chí Mềnh, nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hữu Ưng, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ưng Chí Mềnh, nguyên quán Đông Hưng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ưng Trường, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị