Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Văn, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đồng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hoàng Văn, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Văn, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 17/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Văn, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ QUANG VĂN, nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Văn, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Qui Văn, nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh